Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013 - 2014
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HOA MAI
THÔNG B¸O mẫu 02
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013 - 2014
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 255 |
|
| 32 | 50 | 60 | 113 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 255 |
|
| 32 | 50 | 60 | 113 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 255 |
|
| 32 | 50 | 60 | 113 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 255 |
|
| 32 | 50 | 60 | 113 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 255 |
|
| 32 | 50 | 60 | 113 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường | 250 |
|
| 32 | 47 | 59 | 110 | |
2 | Kênh dưới -2 | 5 |
|
|
| 2 | 1 | 2 | |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
| 1 |
| 1 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 32 |
|
| 32 |
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 223 |
|
|
| 50 | 60 | 113 | |
Đông Triều , ngày 15 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Vân
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013 - 2014
- Thông tin về đội ngũ giáo viên năm học 2013 - 2014
- Phân công giảng dạy năm học 2013 - 2014
- Lịch công tác tháng 12
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012- 2013
- Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012- 2013
- Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2012 - 2013
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012 - 2013
- Phân công giảng dạy năm học 2012 - 2013
- Thống kê chất lượng năm học 2012 - 2013
- Thống tin về đội ngũ năm học 2012 - 2013
- Báo cáo cơ sở vật chất
- Lịch công tác tháng 10
- Lịch công tác tháng 9
- Thống kê chất lượng