Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 01
TRƯỜNG MN HOA MAI
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em đạt được.
| Trẻ PT BT: 100% Suy DD nhẹ cân: 0 %. Suy DD thể thấp còi: 0%.
| Trẻ PT BT: 97,3% - Suy DD: 2,73% + Nhẹ cân: 0,91% + Béo phì: 1,82%. - Suy DD thể thấp còi: 0,91%.
|
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
| Đạt: 90% Chưa đạt: 10% | Đạt: 95% Chưa đạt: 5% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Chương trình GDMN | Chương trình GDMN |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
| - Đội ngũ GV nhiệt tình , tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng, - CSVC: đảm bảo DT đất, có đủ phòng học, các thiết bị, dụng cụ phục vụ sinh hoạt, hoạt động học tập, vui chơi đầy đủ đúng theo tiêu chuẩn. |
Đông Triều , ngày 15 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Ngô Thị Nguyệt
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 02
TRƯỜNG MN HOA MAI
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 255 |
|
| 35 | 60 | 72 | 88 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 255 |
|
| 35 | 60 | 72 | 88 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 255 |
|
| 35 | 60 | 72 | 88 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 255 |
|
| 35 | 60 | 72 | 88 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 255 |
|
| 35 | 60 | 72 | 88 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
| 35 | 60 | 72 | 88 | |
1 | Kênh bình thường |
|
|
| 35 | 60 | 69 | 85 | |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác (Thấp còi) |
|
|
|
|
| :2 |
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
| 2 |
| |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
| 1 | 3 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 35 |
|
| 35 |
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 220 |
|
|
| 60 | 72 | 88 | |
Đông Triều , ngày 15 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Ngô Thị Nguyệt